Overcharge
Overcharge là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Overcharge – Definition Overcharge – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Overcharge |
Tiếng Việt | (Sự) Bán Quá Đắt; (Việc)Tính Giá Quá Cao; Phần Thu Trội; (Sự) Chở Quá Nhiều; Chở Thêm; Quá Tải; Bán Giá Mắc Hơn; Đòi Giá Quá Cao; Đòi Phí Quá Nhiều |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Overcharge là gì?
- Overcharge là (Sự) Bán Quá Đắt; (Việc)Tính Giá Quá Cao; Phần Thu Trội; (Sự) Chở Quá Nhiều; Chở Thêm; Quá Tải; Bán Giá Mắc Hơn; Đòi Giá Quá Cao; Đòi Phí Quá Nhiều.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Overcharge
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Overcharge là gì? (hay (Sự) Bán Quá Đắt; (Việc)Tính Giá Quá Cao; Phần Thu Trội; (Sự) Chở Quá Nhiều; Chở Thêm; Quá Tải; Bán Giá Mắc Hơn; Đòi Giá Quá Cao; Đòi Phí Quá Nhiều nghĩa là gì?) Định nghĩa Overcharge là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Overcharge / (Sự) Bán Quá Đắt; (Việc)Tính Giá Quá Cao; Phần Thu Trội; (Sự) Chở Quá Nhiều; Chở Thêm; Quá Tải; Bán Giá Mắc Hơn; Đòi Giá Quá Cao; Đòi Phí Quá Nhiều. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục