Parcel
Parcel là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Parcel – Definition Parcel – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Parcel |
Tiếng Việt | Bọc; Kiện Nhỏ (Gửi Qua Bưu Điện, Tàu Hỏa, Máy Bay); Thửa (Đất); Lô (Chứng Khoán); Phân Lô |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Parcel là gì?
- Parcel là Bọc; Kiện Nhỏ (Gửi Qua Bưu Điện, Tàu Hỏa, Máy Bay); Thửa (Đất); Lô (Chứng Khoán); Phân Lô.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Parcel
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Parcel là gì? (hay Bọc; Kiện Nhỏ (Gửi Qua Bưu Điện, Tàu Hỏa, Máy Bay); Thửa (Đất); Lô (Chứng Khoán); Phân Lô nghĩa là gì?) Định nghĩa Parcel là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Parcel / Bọc; Kiện Nhỏ (Gửi Qua Bưu Điện, Tàu Hỏa, Máy Bay); Thửa (Đất); Lô (Chứng Khoán); Phân Lô. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục