Partnership
Partnership là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Partnership – Definition Partnership – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Partnership |
Tiếng Việt | công ty |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Partnership là gì?
Ty hợp danh là một thỏa thuận chính thức giữa hai bên hoặc nhiều bên để quản lý và điều hành một doanh nghiệp và chia sẻ lợi nhuận của nó.
- Partnership là công ty.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa – Giải thích
Partnership nghĩa là công ty.
Theo nghĩa rộng, quan hệ đối tác có thể là bất kỳ nỗ lực nào được thực hiện bởi nhiều bên. Các bên có thể là chính phủ, doanh nghiệp phi lợi nhuận, doanh nghiệp hay cá nhân. Các mục tiêu của một quan hệ đối tác cũng rất khác nhau. Còn theo nghĩa hẹp của một liên doanh vì lợi nhuận được thực hiện bởi hai hay nhiều cá nhân, có ba loại đối tác chính: đối tác chung, đối tác hạn chế và đối tác hữu hạn trách nhiệm hữu hạn.
Definition: A partnership is a formal arrangement by two or more parties to manage and operate a business and share its profits.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Partnership
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Partnership là gì? (hay công ty nghĩa là gì?) Định nghĩa Partnership là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Partnership / công ty. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục