Passive Management Defined
Passive Management Defined là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Passive Management Defined – Definition Passive Management Defined – Mua bán Giao dịch Quỹ
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Passive Management Defined |
Tiếng Việt | Quản lý thụ động Defined |
Chủ đề | Mua bán Giao dịch Quỹ |
Định nghĩa – Khái niệm
Passive Management Defined là gì?
quản lý thụ động là một phong cách quản lý kết hợp với các quỹ tương hỗ và trao đổi giao dịch (ETF), nơi danh mục đầu tư của quỹ phản ánh một chỉ số thị trường. quản lý thụ động là trái ngược với hoạt động quản lý, trong đó quản lý một quỹ (s) cố gắng để đánh bại thị trường với chiến lược đầu tư khác nhau và mua / bán chứng khoán quyết định của một danh mục đầu tư. quản lý thụ động cũng được gọi là “chiến lược thụ động”, “đầu tư thụ động,” hay “chỉ số đầu tư”.
- Passive Management Defined là Quản lý thụ động Defined.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Mua bán Giao dịch Quỹ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Passive Management Defined
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Mua bán Giao dịch Quỹ Passive Management Defined là gì? (hay Quản lý thụ động Defined nghĩa là gì?) Định nghĩa Passive Management Defined là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Passive Management Defined / Quản lý thụ động Defined. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục