Data Science
Data Science là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Data Science – Definition Data Science – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Data Science |
Tiếng Việt | Khoa học dữ liệu |
Chủ đề | Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh |
Định nghĩa – Khái niệm
Data Science là gì?
Khoa học dữ liệu cung cấp thông tin có ý nghĩa dựa trên lượng lớn dữ liệu phức tạp hay dữ liệu lớn. Khoa học dữ liệu hay khoa học theo hướng dữ liệu, kết hợp các lĩnh vực công việc khác nhau trong thống kê và tính toán để diễn giải dữ liệu cho mục đích ra quyết định.
- Data Science là Khoa học dữ liệu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.
Ý nghĩa – Giải thích
Data Science nghĩa là Khoa học dữ liệu.
Dữ liệu được lấy từ các lĩnh vực, kênh và nền tảng khác nhau gồm điện thoại di động, mạng xã hội, trang thương mại điện tử, khảo sát chăm sóc sức khỏe và tìm kiếm trên Internet. Sự gia tăng số lượng dữ liệu có sẵn đã mở ra cánh cửa cho một lĩnh vực nghiên cứu mới dựa trên dữ liệu lớn; những bộ dữ liệu khổng lồ góp phần tạo ra các công cụ hoạt động tốt hơn trong tất cả các lĩnh vực.
Khả năng tiếp cận dữ liệu liên tục tăng là có thể do những tiến bộ trong công nghệ và kỹ thuật thu thập. Các mô hình và hành vi mua của các cá nhân có thể được theo dõi và đưa ra dự đoán dựa trên thông tin thu thập được.
Tuy nhiên, dữ liệu ngày càng tăng là không có cấu trúc và yêu cầu phân tích cú pháp để đưa ra quyết định hiệu quả. Quá trình này phức tạp và tốn nhiều thời gian đối với các công ty, do đó sự xuất hiện của khoa học dữ liệu.
Definition: Data science provides meaningful information based on large amounts of complex data or big data. Data science, or data-driven science, combines different fields of work in statistics and computation to interpret data for decision-making purposes.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Data Science
- Machine Learning
- Predictive Analytics
- Predictive Modeling
- Natural Language Processing (NLP)
- Descriptive Analytics
- Predictive Analytics Definition
- Reading Into Predictive Modeling
- How Deep Learning Can Help Prevent Financial Fraud
- Machine Learning
- Financial Technology – FintechDefinition
- Introduction to Natural Language Processing (NLP)
- Khoa học dữ liệu tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Data Science là gì? (hay Khoa học dữ liệu nghĩa là gì?) Định nghĩa Data Science là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Data Science / Khoa học dữ liệu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục