Payday
Payday là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Payday – Definition Payday – Tín dụng/Ngân hàng
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Payday |
Tiếng Việt | Hạn Thanh Toán Và Giao Hàng |
Chủ đề | Tín dụng/Ngân hàng |
Định nghĩa – Khái niệm
Payday là gì?
Payday là khoảng thời gian ngắn hạn (tối đa là 1 năm) mà sau khoảng thời gian này các bên phải thực hiện xong các giao dịch đã cam kết trước đó.
- Payday là Hạn Thanh Toán Và Giao Hàng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Tín dụng/Ngân hàng .
Ý nghĩa – Giải thích
Payday nghĩa là Hạn Thanh Toán Và Giao Hàng.
Payday có ý nghĩa rất lớn trong các hoạt động kinh tế. Nó là khoảng thời gian cho phép các bên chuẩn bị sẵn sàng các điều kiện để thực hiện giao dịch đã thiết lập.
Definition: A payday loan is a type of short-term borrowing where a lender will extend high interest credit based on a borrower’s income and credit profile. A payday loan’s principal is typically a portion of a borrower’s next paycheck. These loans charge high-interest rates for short-term immediate credit. These loans are also called cash advance loans or check advance loans.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ công nhân A làm việc cho Công ty B, Công ty A hứa sẽ trả lương hằng tháng vào ngày mùng 10 của tháng tiếp theo, theo năng suất lao động của anh A trong tháng đó. Như vậy payday trong trường hợp này là 1 tháng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Payday
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Tín dụng/Ngân hàng Payday là gì? (hay Hạn Thanh Toán Và Giao Hàng nghĩa là gì?) Định nghĩa Payday là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Payday / Ngày Trả. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục