Payee
Payee là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Payee – Definition Payee – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Payee |
Tiếng Việt | Người Nhận Chi Trả |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Payee là gì?
Bên hưởng lợi ích từ chi phiếu hay công cụ khả nhượng; người được trả theo số tiền viết trên mặt của công cụ chi trả.
- Payee là Người Nhận Chi Trả.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Payee
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Payee là gì? (hay Người Nhận Chi Trả nghĩa là gì?) Định nghĩa Payee là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Payee / Người Nhận Chi Trả. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục