Performance Monitoring
Performance Monitoring là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Performance Monitoring – Definition Performance Monitoring – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Performance Monitoring |
Tiếng Việt | (Sự) Kiểm Tra Hiệu Năng |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Performance Monitoring là gì?
- Performance Monitoring là (Sự) Kiểm Tra Hiệu Năng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Performance Monitoring
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Performance Monitoring là gì? (hay (Sự) Kiểm Tra Hiệu Năng nghĩa là gì?) Định nghĩa Performance Monitoring là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Performance Monitoring / (Sự) Kiểm Tra Hiệu Năng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục