Personal Financial Specialist – PFS

    Personal Financial Specialist – PFS là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Personal Financial Specialist – PFS – Definition Personal Financial Specialist – PFS – Bằng cấp & Chứng chỉ CPA

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Chuyên gia tài chính cá nhân – PFS
    Chủ đề Bằng cấp & Chứng chỉ CPA
    Ký hiệu/viết tắt PFS

    Định nghĩa – Khái niệm

    Personal Financial Specialist – PFS là gì?

    Chuyên gia tài chính cá nhân là chứng chỉ chuyên môn cấp cho những người có đủ năng lực và điều kiện, có khả năng giúp đỡ các cá nhân với tất cả các khía cạnh của kế hoạch tài chính.

    • Personal Financial Specialist – PFS là Chuyên gia tài chính cá nhân – PFS.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bằng cấp & Chứng chỉ CPA.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Personal Financial Specialist – PFS nghĩa là Chuyên gia tài chính cá nhân – PFS.

    Chuyên gia tài chính cá nhân (PFS) là chứng chỉ chuyên môn đại diện cho ngành nghề, lĩnh vực hoạt động của cá nhân được cấp chứng chỉ. Ứng viên PFS nghiên cứu lập kế hoạch bất động sản, lập kế hoạch nghỉ hưu, đầu tư, bảo hiểm và các lĩnh vực khác của kế hoạch tài chính cá nhân. Các cá nhân có chỉ định PFS có thể làm việc cho các công ty kế toán, công ty tư vấn hoặc điều hành công ty của họ. Để trở thành PFS, các ứng cử viên phải là thành viên tích cực của AICPA (Viện kiểm toán công chứng Hoa Kỳ), có ít nhất ba năm kinh nghiệm lập kế hoạch tài chính, đáp ứng tất cả các yêu cầu để trở thành CPA, nhận đề xuất và vượt qua bài kiểm tra viết.

    Definition: A Personal Financial Specialist is specialty credential for CPAs who are expert at helping individuals with all aspects of wealth management. The American Institute of Certified Public Accountants (AICPA) grants the Personal Financial Specialist (PFS) credential only to certified public accountants (CPA) with significant personal financial planning education and experience. Individuals pursue the PFS credential because they want to display their expertise and knowledge as it relates to all aspects of financial planning.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ anh A là thành viên của AICPA; giữ chứng nhận CPA chưa được cấp bởi một tiểu bang; đã có  hai năm kinh nghiệm giảng dạy trong kế hoạch tài chính cá nhân, có 75 giờ giáo dục lập kế hoạch tài chính cá nhân. Anh A nộp đơn thi PFS. Anh A đã vượt qua kỳ thi PFS gồm 160 câu hỏi, một nửa trong số đó là câu hỏi trắc nghiệm độc lập. Phần còn lại là các nghiên cứu điển hình với các câu hỏi trắc nghiệm đi kèm. Chúng bao gồm các kịch bản ngắn theo sau là 2-5 câu hỏi trắc nghiệm và các câu hỏi dài hơn với 12-18 câu hỏi trắc nghiệm liên quan. Anh A được cấp chứng chỉ PFS.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Personal Financial Specialist – PFS

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bằng cấp & Chứng chỉ CPA Personal Financial Specialist – PFS là gì? (hay Chuyên gia tài chính cá nhân – PFS nghĩa là gì?) Định nghĩa Personal Financial Specialist – PFS là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Personal Financial Specialist – PFS / Chuyên gia tài chính cá nhân – PFS. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây