Personel
Personel là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Personel – Definition Personel – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Personel |
Tiếng Việt | Nhân Viên; Toàn Thể Nhân Viên |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Personel là gì?
Nhân sự đề cập đến tất cả các cá nhân làm việc cho một tổ chức nhất định. Nói một cách đơn giản, nó là một thuật ngữ dùng để chỉ toàn bộ nhân viên.
- Personel là Nhân Viên; Toàn Thể Nhân Viên.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Personel nghĩa là Nhân Viên; Toàn Thể Nhân Viên.
Đây là một trong những cách sử dụng phổ biến nhất cho thuật ngữ này. Người phụ trách xử lý nhân sự của một công ty phải tham gia vào việc tuyển dụng, phỏng vấn, đánh giá và các hoạt động liên quan đến lương thưởng hàng ngày.
Definition: Personnel refer to all the individuals working for a given organization. Simply put, it is a term used to address an entire staff.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Anh Lion là một kỹ sư vừa tốt nghiệp. Anh đã được phỏng vấn bởi một công ty có tên ALF Aerospace LLC, một công ty cung cấp dịch vụ bảo trì cho các hãng hàng không trên thế giới. Công ty đã quyết định thuê anh ta và anh ta sẽ bắt đầu làm việc cho họ vào thứ hai.
Bộ phận nhân sự quản lý tất cả các công việc liên quan đến các cá nhân làm việc cho một tổ chức. Điều này có nghĩa là, trong trường hợp này, họ phải đảm bảo rằng ông Lion được tuyển dụng, phỏng vấn, thuê, hướng dẫn và trang bị phù hợp để tiến hành tất cả các hoạt động mà ông ấy phải thực hiện cho công ty. Nếu có bất kỳ vấn đề nào phát sinh trong mối quan hệ giữa công ty và ông Lion, bộ phận nhân sự phải giải quyết để đảm bảo đưa ra giải pháp phù hợp. Họ có trách nhiệm tiến hành từng quy trình này cho tất cả nhân viên của công ty.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Personel
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Personel là gì? (hay Nhân Viên; Toàn Thể Nhân Viên nghĩa là gì?) Định nghĩa Personel là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Personel / Nhân Viên; Toàn Thể Nhân Viên. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục