Petty Cash
Petty Cash là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Petty Cash – Definition Petty Cash – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Petty Cash |
Tiếng Việt | Quỹ Tiền Lẻ; Quỹ Tạm Chi; Tiền Mặt Xài Lẻ (Trong Quỹ); Khoản Thu Chi Nhỏ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Petty Cash là gì?
Quỹ tiền lẻ là một lượng tiền mặt được giữ trong tay để chi trả cho các chi phí nhỏ, chẳng hạn như vật tư văn phòng hoặc bồi hoàn. Quỹ tiền mặt đó sẽ trải qua các lần đối chiếu định kỳ, với các giao dịch cũng được ghi trên báo cáo tài chính.
- Petty Cash là Quỹ Tiền Lẻ; Quỹ Tạm Chi; Tiền Mặt Xài Lẻ (Trong Quỹ); Khoản Thu Chi Nhỏ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Petty Cash nghĩa là Quỹ Tiền Lẻ; Quỹ Tạm Chi; Tiền Mặt Xài Lẻ (Trong Quỹ); Khoản Thu Chi Nhỏ.
Giao dịch tiền mặt lẻ cung cấp sự thuận tiện cho các giao dịch nhỏ mà việc phát hành séc là không hợp lý hoặc không được chấp nhận.
Các giao dịch được thanh toán bằng quỹ tiền lẻ bao gồm:
– Văn phòng phẩm;
– Thẻ cho khách hàng;
– Những bông hoa;
– Trả tiền cho một bữa ăn trưa phục vụ một nhóm nhỏ nhân viên;
– Hoàn trả cho một nhân viên các chi phí nhỏ liên quan đến công việc.
Definition: A petty cash fund is a small amount of cash kept on hand to pay for minor expenses, such as office supplies or reimbursements. A petty cash fund will undergo periodic reconciliations, with transactions also recorded on the financial statements.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Petty Cash
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Petty Cash là gì? (hay Quỹ Tiền Lẻ; Quỹ Tạm Chi; Tiền Mặt Xài Lẻ (Trong Quỹ); Khoản Thu Chi Nhỏ nghĩa là gì?) Định nghĩa Petty Cash là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Petty Cash / Quỹ Tiền Lẻ; Quỹ Tạp Chi; Tiền Mặt Xài Lẻ (Trong Quỹ); Khoản Thu Chi Nhỏ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục