Platinum
Platinum là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Platinum – Definition Platinum – Hàng hoá Kim loại
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Platinum |
Tiếng Việt | bạch kim |
Chủ đề | Hàng hoá Kim loại |
Định nghĩa – Khái niệm
Platinum là gì?
Platinum là một nguyên tố hóa học, kim loại quý và hàng hóa mà các nhà sản xuất sử dụng chủ yếu cho các đồ trang sức, đồ điện tử và xe ô tô. Nó xuất hiện trên bảng tuần hoàn các nguyên tố bằng ký hiệu Pt. chung tiếng Tây Ban Nha của hải quân và nhà khoa học Antonio de Ulloa giới thiệu bạch kim sang châu Âu trong 1735. Do sự xuất hiện màu trắng bạc của nó, Ulloa mệnh danh là plantina kim loại, có nghĩa là ít bạc.
- Platinum là bạch kim.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Hàng hoá Kim loại.
Ý nghĩa – Giải thích
Platinum nghĩa là bạch kim.
Bạch kim là một nguyên tố hóa học có ký hiệu Pt và số nguyên tử 78. Nó là một kim loại chuyển tiếp dày đặc, dễ uốn, dễ uốn, không hoạt tính cao, quý, màu trắng bạc. Tên của nó có nguồn gốc từ thuật ngữ platino trong tiếng Tây Ban Nha, có nghĩa là “bạc nhỏ”.
Bạch kim là một thành viên của nhóm nguyên tố bạch kim và nhóm 10 của bảng tuần hoàn các nguyên tố. Nó có sáu đồng vị tự nhiên. Nó là một trong những nguyên tố hiếm hơn trong vỏ Trái đất, với lượng dồi dào trung bình khoảng 5 μg / kg. Nó xuất hiện trong một số quặng niken và đồng cùng với một số mỏ bản địa, chủ yếu ở Nam Phi, nơi chiếm 80% sản lượng thế giới. Do sự khan hiếm của nó trong vỏ Trái đất, chỉ có vài trăm tấn được sản xuất hàng năm, và do những công dụng quan trọng của nó, nó có giá trị cao và là một mặt hàng kim loại quý chính.
Bạch kim là một trong những kim loại ít phản ứng nhất. Nó có khả năng chống ăn mòn đáng kể, ngay cả ở nhiệt độ cao, do đó được coi là một kim loại quý. Do đó, bạch kim thường không được kết hợp về mặt hóa học như bạch kim bản địa. Bởi vì nó xuất hiện tự nhiên trong các bãi cát phù sa của các con sông khác nhau, nó lần đầu tiên được sử dụng bởi những người bản địa Nam Mỹ thời tiền Colombia để sản xuất đồ tạo tác. Nó đã được tham khảo trong các tác phẩm châu Âu từ đầu thế kỷ 16, nhưng phải đến khi Antonio de Ulloa công bố một báo cáo về một kim loại mới có nguồn gốc Colombia vào năm 1748, nó mới bắt đầu được các nhà khoa học điều tra.
Bạch kim được sử dụng trong bộ chuyển đổi xúc tác, thiết bị phòng thí nghiệm, tiếp điểm điện và điện cực, nhiệt kế điện trở bạch kim, thiết bị nha khoa và đồ trang sức. Là một kim loại nặng, nó dẫn đến các vấn đề sức khỏe khi tiếp xúc với muối của nó; nhưng do khả năng chống ăn mòn của nó, bạch kim kim loại không có liên quan đến các ảnh hưởng xấu đến sức khỏe. Các hợp chất có chứa bạch kim, chẳng hạn như cisplatin, oxaliplatin và carboplatin, được áp dụng trong hóa trị liệu chống lại một số loại ung thư.
Definition: Platinum is a chemical element, precious metal and commodity that manufacturers use primarily for jewelry, electronics and automobiles. It appears on the periodic table of elements by the symbol Pt. Spanish general of the navy and scientist Antonio de Ulloa introduced platinum to Europe in 1735. Due to its silvery white appearance, Ulloa named the metal plantina, which means little silver.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Platinum
- Transition
- Platinum
- Group
- Periodical
- Palladium
- Precious Metals
- Silver
- London Metal Exchange (LME)
- Copper
- Silver Certificate
- bạch kim tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Hàng hoá Kim loại Platinum là gì? (hay bạch kim nghĩa là gì?) Định nghĩa Platinum là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Platinum / bạch kim. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục