Policy Holder

    Policy Holder là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Policy Holder – Definition Policy Holder – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Người Được Bảo Hiểm, Khách Hàng Bảo Hiểm, Người Giữ Đơn Bảo Hiểm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Policy Holder là gì?

    Chủ hợp đồng là một cá nhân hoặc tổ chức sở hữu hợp đồng bảo hiểm và có đặc quyền thực hiện các quyền được nêu trong hợp đồng. Bên này thường xuyên, nhưng không phải luôn luôn, người được bảo hiểm và có thể hoặc không thể là một trong những người thụ hưởng chính sách. Nói một cách đơn giản, chủ hợp đồng là một người hoặc tổ chức có tên xuất hiện trong hồ sơ của công ty bảo hiểm.

     

     

    • Policy Holder là Người Được Bảo Hiểm, Khách Hàng Bảo Hiểm, Người Giữ Đơn Bảo Hiểm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Policy Holder nghĩa là Người Được Bảo Hiểm, Khách Hàng Bảo Hiểm, Người Giữ Đơn Bảo Hiểm.

    Một chính sách bảo hiểm là một hợp đồng, đòi hỏi ít nhất hai bên. Một trong các bên là công ty bảo hiểm, là công ty bảo hiểm và bên còn lại là chủ hợp đồng đồng ý với các điều khoản quy định về bảo hiểm. Tùy thuộc vào hợp đồng, chủ hợp đồng có thể là chủ sở hữu của chính sách, trong khi người được bảo hiểm hoặc người thụ hưởng là một bên khác nhau. Chẳng hạn, một nữ doanh nhân có thể mua một hợp đồng bảo hiểm nhân thọ cho cuộc sống của đối tác kinh doanh của mình và tự xưng là người thụ hưởng. Trong trường hợp này, cô là chủ sở hữu chính sách và người thụ hưởng, nhưng không phải là người được bảo hiểm. Là một thực thể ký hợp đồng, chủ hợp đồng có một số nghĩa vụ đối với công ty bảo hiểm. Chúng bao gồm việc cung cấp tất cả và thông tin chính xác cho mục đích bảo lãnh phát hành, tôn trọng các điều khoản cụ thể đã thỏa thuận và thanh toán phí bảo hiểm cần thiết.

     

     

     

    Definition: A policyholder is a person or entity who owns an insurance policy and has the privilege to exercise the rights stated in the contract. This party is often, but not always, the insured, and may or may not be one of the policy’s beneficiaries. Simply stated, a policyholder is a person or entity whose name appears on the records of the insurance firm.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Policy Holder

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Policy Holder là gì? (hay Người Được Bảo Hiểm, Khách Hàng Bảo Hiểm, Người Giữ Đơn Bảo Hiểm nghĩa là gì?) Định nghĩa Policy Holder là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Policy Holder / Người Được Bảo Hiểm, Khách Hàng Bảo Hiểm, Người Giữ Đơn Bảo Hiểm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây