Promissory Note / Notes Payable
Promissory Note / Notes Payable là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Promissory Note / Notes Payable – Definition Promissory Note / Notes Payable – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Promissory Note / Notes Payable |
Tiếng Việt | Chứng Từ Nhận Nợ / Hối Phiếu Nhận Nợ |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Promissory Note / Notes Payable là gì?
Kỳ phiếu là một công cụ tài chính có lời hứa bằng văn bản của một bên (người phát hành hay người tạo ra kỳ phiếu) trả cho một bên khác (người nhận kỳ phiếu) một khoản tiền xác định, theo yêu cầu hay vào một ngày xác định trong tương lai. Kỳ phiếu thường chứa tất cả các điều khoản liên quan đến khoản nợ như số tiền gốc, lãi suất, ngày đáo hạn, ngày, nơi phát hành và chữ ký của người phát hành.
- Promissory Note / Notes Payable là Chứng Từ Nhận Nợ / Hối Phiếu Nhận Nợ.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Promissory Note / Notes Payable nghĩa là Chứng Từ Nhận Nợ / Hối Phiếu Nhận Nợ.
Mặc dù các tổ chức tài chính có thể phát hành chúng nhưng kỳ phiếu là công cụ nợ cho phép các công ty và cá nhân nhận được tài trợ từ một nguồn khác ngoài ngân hàng. Nguồn này có thể là một cá nhân hay một công ty sẵn sàng thực hiện ghi chú (cung cấp tài chính) theo các điều khoản đã thỏa thuận. Trên thực tế, bất kỳ ai cũng trở thành người cho vay khi anh ta phát hành kỳ phiếu.
Definition: A promissory note is a financial instrument that contains a written promise by one party (the note’s issuer or maker) to pay another party (the note’s payee) a definite sum of money, either on demand or at a specified future date. A promissory note typically contains all the terms pertaining to the indebtedness, such as the principal amount, interest rate, maturity date, date and place of issuance, and issuer’s signature.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, mặc dù nó không phải là một khoản cho trước, bạn có thể được yêu cầu ký vào một kỳ phiếu để vay một khoản vay cá nhân nhỏ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Promissory Note / Notes Payable
- Bill Of Exchange
- Construction Loan Note (CLN)
- Avalize
- Loan Note
- IOU
- Trust Deed
- Chứng Từ Nhận Nợ / Hối Phiếu Nhận Nợ tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Promissory Note / Notes Payable là gì? (hay Chứng Từ Nhận Nợ / Hối Phiếu Nhận Nợ nghĩa là gì?) Định nghĩa Promissory Note / Notes Payable là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Promissory Note / Notes Payable / Chứng Từ Nhận Nợ / Hối Phiếu Nhận Nợ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục