Possessor
Possessor là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Possessor – Definition Possessor – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Possessor |
Tiếng Việt | Người Có, Người Chiếm Hữu, Người Sở Hữu (Tài Sản), Người Nắm Giữ (Phiếu Khoán) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Possessor là gì?
- Possessor là Người Có, Người Chiếm Hữu, Người Sở Hữu (Tài Sản), Người Nắm Giữ (Phiếu Khoán).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Possessor
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Possessor là gì? (hay Người Có, Người Chiếm Hữu, Người Sở Hữu (Tài Sản), Người Nắm Giữ (Phiếu Khoán) nghĩa là gì?) Định nghĩa Possessor là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Possessor / Người Có, Người Chiếm Hữu, Người Sở Hữu (Tài Sản), Người Nắm Giữ (Phiếu Khoán). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục