Practitioner
Practitioner là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Practitioner – Definition Practitioner – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Practitioner |
Tiếng Việt | Người Hành Nghề (Kế Toán, Ngân Hàng, Bảo Hiểm, Quảng Cáo, Luật Sư, Bác Sĩ…) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Practitioner là gì?
- Practitioner là Người Hành Nghề (Kế Toán, Ngân Hàng, Bảo Hiểm, Quảng Cáo, Luật Sư, Bác Sĩ…).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Practitioner
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Practitioner là gì? (hay Người Hành Nghề (Kế Toán, Ngân Hàng, Bảo Hiểm, Quảng Cáo, Luật Sư, Bác Sĩ…) nghĩa là gì?) Định nghĩa Practitioner là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Practitioner / Người Hành Nghề (Kế Toán, Ngân Hàng, Bảo Hiểm, Quảng Cáo, Luật Sư, Bác Sĩ…). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục