Pre-Approval
Pre-Approval là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Pre-Approval – Definition Pre-Approval – Sở hữu nhà Thế chấp
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Pre-Approval |
Tiếng Việt | Phê duyệt trước |
Chủ đề | Sở hữu nhà Thế chấp |
Tên gọi khác | Chấp thuận trước |
Định nghĩa – Khái niệm
Pre-Approval là gì?
Một phê duyệt trước là một đánh giá sơ bộ của một khách hàng vay tiềm năng bằng cách một người cho vay để xác định xem họ có thể nhận được một lời đề nghị sơ tuyển. Phê duyệt trước được tạo ra thông qua mối quan hệ với văn phòng tín dụng tạo điều kiện cho phân tích phê duyệt trước thông qua yêu cầu mềm. Phê duyệt trước chính là marketing có thể cung cấp một khách hàng vay tiềm năng với một lời đề nghị lãi suất ước tính và một số tiền gốc tối đa.
- Pre-Approval là Phê duyệt trước.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Sở hữu nhà Thế chấp.
Ý nghĩa – Giải thích
Pre-Approval nghĩa là Phê duyệt trước.
Phê duyệt trước được tạo thông qua phân tích truy vấn mềm cho phép người cho vay phân tích một số thông tin hồ sơ tín dụng của người vay để xác định xem họ có đáp ứng các đặc điểm của người cho vay hay không.
Definition: A pre-approval is a preliminary evaluation of a potential borrower by a lender to determine whether they can be given a pre-qualification offer. Pre-approvals are generated through relationships with credit bureaus which facilitate pre-approval analysis through soft inquiries. Pre-approval marketing can provide a potential borrower with an estimated interest rate offer and a maximum principal amount.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Pre-Approval
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Sở hữu nhà Thế chấp Pre-Approval là gì? (hay Phê duyệt trước nghĩa là gì?) Định nghĩa Pre-Approval là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Pre-Approval / Pre-Approval. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục