Price Cutting (Price-Cutting)
Price Cutting (Price-Cutting) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Price Cutting (Price-Cutting) – Definition Price Cutting (Price-Cutting) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Price Cutting (Price-Cutting) |
Tiếng Việt | Đại Giảm Giá |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Price Cutting (Price-Cutting) là gì?
- Price Cutting (Price-Cutting) là Đại Giảm Giá.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Price Cutting (Price-Cutting)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Price Cutting (Price-Cutting) là gì? (hay Đại Giảm Giá nghĩa là gì?) Định nghĩa Price Cutting (Price-Cutting) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Price Cutting (Price-Cutting) / Đại Giảm Giá. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục