Public Limited Company (PLC)

    Public Limited Company (PLC) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Public Limited Company (PLC) – Definition Public Limited Company (PLC) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Công ty TNHH Công (PLC)
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
    Ký hiệu/viết tắt PLC

    Định nghĩa – Khái niệm

    Public Limited Company (PLC) là gì?

    Một công ty đại chúng (PLC) là cách gọi theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) đã chào bán cổ phiếu ra công chúng nói chung và đã hạn chế trách nhiệm pháp lý. cổ phiếu của một PLC được cung cấp cho công chúng nói chung và có thể được mua lại bởi bất cứ ai, dù là tư nhân, trong một đầu ra công chúng hoặc thông qua các giao dịch trên thị trường chứng khoán.

    • Public Limited Company (PLC) là Công ty TNHH Công (PLC).
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Public Limited Company (PLC) nghĩa là Công ty TNHH Công (PLC).

    Về mặt pháp lý, PLC chỉ định một công ty trách nhiệm hữu hạn (LLC) đã chào bán cổ phiếu ra công chúng. Người mua cổ phần đó có trách nhiệm hữu hạn. Họ không thể chịu trách nhiệm về bất kỳ tổn thất kinh doanh nào vượt quá số tiền họ đã trả cho cổ phần.

    Tại Vương quốc Anh, PLC hoạt động theo các tuyến tương tự như một công ty đại chúng ở Hoa Kỳ Hoạt động của họ được quản lý chặt chẽ và được yêu cầu công bố báo cáo định kỳ cho các cổ đông và cổ đông tiềm năng về tình hình tài chính thực sự của họ.

     

     

     

    Definition: A public limited company (PLC) is the legal designation of a limited liability company (LLC) that has offered shares to the general public and has limited liability. A PLC’s stock is offered to the general public and can be acquired by anyone, either privately, during an initial public offering or through trades on the stock market.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Theo định nghĩa, tất cả các công ty được niêm yết trên sở giao dịch chứng khoán Luân Đôn (LSE) đều là PLC. Nhà bán lẻ thời trang Burberry là Burberry Group PLC. Hãng xe Rolls-Royce là Rolls-Royce Holdings PLC.

    100 PLC lớn nhất trên sở giao dịch chứng khoán Luân Đôn được nhóm lại với nhau trong một chỉ số được gọi là sở giao dịch chứng khoán của Thời báo Tài chính 100 (FTSE 100) hay nói một cách thông thường là Footsie.

    Các công ty trong nhóm này là đại diện cho nền kinh tế Vương quốc Anh nói chung. Footsie có thể so sánh với chỉ số trung bình công nghiệp Dow Jones (DJIA) ở Hoa Kỳ.

    Các PLC lớn nhất theo vốn hóa thị trường ở Footsie, tính đến đầu năm 2020, bao gồm Royal Dutch Shell, HSBC Holdings, BP, GlaxoSmithKline và British American Tobacco. Tên chính thức của tất cả các công ty này bao gồm ký hiệu PLC.

    Không phải tất cả PLC đều được niêm yết trên thị trường chứng khoán. Một công ty có thể chọn không niêm yết trên sàn giao dịch hoặc có thể không đáp ứng các yêu cầu để niêm yết.

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Public Limited Company (PLC)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Public Limited Company (PLC) là gì? (hay Công ty TNHH Công (PLC) nghĩa là gì?) Định nghĩa Public Limited Company (PLC) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Public Limited Company (PLC) / Công ty TNHH Công (PLC). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây