Purchasing Power Parity (PPP)
Purchasing Power Parity (PPP) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Purchasing Power Parity (PPP) – Definition Purchasing Power Parity (PPP) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Purchasing Power Parity (PPP) |
Tiếng Việt | Cân Bằng Sức Mua |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Purchasing Power Parity (PPP) là gì?
Về lâu về dài, các sản phẩm và dịch vụ đồng nhất ở các nước khác nhau sẽ có cùng mức giá. Cơ sở ở đây là tỉ giá hối đoái sẽ điều chỉnh để loại bỏ cơ hội thu lợi từ chênh lệch giá khi mua hàng ở một nước và bán ở nước khác. Lý thuyết này có một số giả định không thực tế, đó là bỏ qua các tác động của chi phí vận chuyển và thuế quan.
- Purchasing Power Parity (PPP) là Cân Bằng Sức Mua.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Purchasing Power Parity (PPP)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Purchasing Power Parity (PPP) là gì? (hay Cân Bằng Sức Mua nghĩa là gì?) Định nghĩa Purchasing Power Parity (PPP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Purchasing Power Parity (PPP) / Cân Bằng Sức Mua. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục