Quantified Self
Quantified Self là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quantified Self – Definition Quantified Self – Bảo hiểm Bảo hiểm y tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Quantified Self |
Tiếng Việt | định lượng tự |
Chủ đề | Bảo hiểm Bảo hiểm y tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Quantified Self là gì?
Định lượng tự là hành động của việc sử dụng dữ liệu cá nhân để cải thiện chất lượng của một người của cuộc sống. Điều này thường liên quan đến chăm sóc sức khỏe nhưng có thể mở rộng ra ngoài số liệu đó.
- Quantified Self là định lượng tự.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Bảo hiểm Bảo hiểm y tế.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Quantified Self
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Bảo hiểm Bảo hiểm y tế Quantified Self là gì? (hay định lượng tự nghĩa là gì?) Định nghĩa Quantified Self là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quantified Self / định lượng tự. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục