Quantitative Easing
Quantitative Easing là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quantitative Easing – Definition Quantitative Easing – Chính sách tiền tệ Dự trữ Liên bang
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Quantitative Easing |
Tiếng Việt | Nới lỏng định lượng |
Chủ đề | Chính sách tiền tệ Dự trữ Liên bang |
Định nghĩa – Khái niệm
Quantitative Easing là gì?
Nới lỏng định lượng là một chính sách tiền tệ độc đáo trong đó một ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ hoặc chứng khoán khác từ thị trường nhằm tăng cung tiền và khuyến khích cho vay và đầu tư. Khi lãi suất ngắn hạn là tại hoặc gần bằng không, bình thường hoạt động thị trường mở, mà nhắm mục tiêu lãi suất, không còn hiệu quả, do đó thay vì một ngân hàng trung ương có thể nhắm mục tiêu một lượng nhất định của tài sản để mua hàng. Nới lỏng định lượng tăng cung tiền bằng cách mua tài sản với trữ lượng ngân hàng mới được tạo ra để cung cấp cho các ngân hàng có tính thanh khoản hơn.
- Quantitative Easing là Nới lỏng định lượng.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chính sách tiền tệ Dự trữ Liên bang.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Quantitative Easing
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chính sách tiền tệ Dự trữ Liên bang Quantitative Easing là gì? (hay Nới lỏng định lượng nghĩa là gì?) Định nghĩa Quantitative Easing là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quantitative Easing / Nới lỏng định lượng. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục