Quarantine
Quarantine là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quarantine – Definition Quarantine – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Quarantine |
Tiếng Việt | Sự Cách Ly Kiểm Dịch; Kỳ Kiểm Dịch |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Quarantine là gì?
Cách ly là một hạn chế về di chuyển của người và hàng hóa , được tạo ra để ngăn chặn sự lây lan của bệnh hoặc sâu bệnh .
- Quarantine là Sự Cách Ly Kiểm Dịch; Kỳ Kiểm Dịch.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Quarantine nghĩa là Sự Cách Ly Kiểm Dịch; Kỳ Kiểm Dịch.
Cách ly thường được sử dụng liên quan đến bệnh dịch, ngăn chặn sự di chuyển của những người có thể đã tiếp xúc với một bệnh truyền nhiễm , nhưng không có chẩn đoán y khoa được xác nhận.
Definition: A quarantine is a restriction on the movement of people and goods which is intended to prevent the spread of disease or pests.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Quarantine
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Quarantine là gì? (hay Sự Cách Ly Kiểm Dịch; Kỳ Kiểm Dịch nghĩa là gì?) Định nghĩa Quarantine là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quarantine / Sự Cách Ly Kiểm Dịch; Kỳ Kiểm Dịch. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục