Quasi-Money

    Quasi-Money là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Quasi-Money – Definition Quasi-Money – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tương đương tiền
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Quasi-Money là gì?

    Tương đương tiền là một thuật ngữ kinh tế tài chính chỉ các tài sản không dùng tiền mặt có tính thanh khoản cao và dễ dàng chuyển đổi thành tiền mặt.

    • Quasi-Money là Tương đương tiền.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Quasi-Money nghĩa là Tương đương tiền.

    Các khoản tương đương tiền là các tài sản, thông thường là các khoản đầu tư quá lỏng và dễ dàng chuyển thành tiền mặt mà chúng có thể là tiền tệ. Đây là những rủi ro cực kỳ thấp, các khoản đầu tư ngắn hạn, vốn thường được thanh toán trong thời gian không quá 90 ngày.

    Definition: Near money is a financial economics term describing non-cash assets that are highly liquid and easily converted to cash.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ về tương đương tiền là: khoản tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi (CD), ngoại tệ, tài khoản thị trường tiền tệ, chứng khoán thị trường và tín phiếu kho bạc.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Quasi-Money

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Quasi-Money là gì? (hay Tương đương tiền nghĩa là gì?) Định nghĩa Quasi-Money là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Quasi-Money / Chuẩn Tiền Tệ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây