Workload
Workload là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Workload – Definition Workload – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Workload |
Tiếng Việt | Khối lượng công việc |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Phần việc |
Định nghĩa – Khái niệm
Workload là gì?
Là khối lượng công việc hoặc số lượng đơn vị công việc được thực hiện bởi một thực thế / chủ thế trong một khoảng thời gian nhất định.
- Workload là Khối lượng công việc.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Workload nghĩa là Khối lượng công việc.
Khối lượng công việc có thể được phân thanh định lượng (số lượng công việc phải làm) hoặc định tính (độ khó của công việc). Việc đánh giá khối lượng công việc của người vận hành có tác động sống còn đến việc thiết kế hệ thống máy móc mới của con người. Bằng cách đánh giá khối lượng công việc của người vận hành trong quá trình thiết kế một hệ thống mới hay lặp lại một hệ thống hiện có, các vấn đề như tắc nghẽn khối lượng công việc và quá tải có thể được xác định. Vì người vận hành là một bộ phận trung tâm của hệ thống máy móc của con người, việc khắc phục những vấn đề này là cần thiết cho hoạt động của các hệ thống an toàn và hiệu quả. Khối lượng công việc cũng có thể đề cập đến tổng sản lượng năng lượng của một hệ thống, đặc biệt là của một người hoặc động vật thực hiện một nhiệm vụ vất vả theo thời gian.
Definition: Amount of work or number of work units assigned to a particular resource over a given period.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Workload
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Workload là gì? (hay Khối lượng công việc nghĩa là gì?) Định nghĩa Workload là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Workload / Khối lượng công việc. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục