Reciprocity
Reciprocity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reciprocity – Definition Reciprocity – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reciprocity |
Tiếng Việt | Hỗ Tương |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Reciprocity là gì?
Là thông lệ theo đó các chính phủ trao cho nhau các nhượng bộ tương đương. Ví dụ, một chính phủ giảm thế quan hoặc các rào cản đối với hàng nhập khẩu, để đổi lại các nhương bộ tương đương từ nước bạn hàng liên quan đến các rào cản ảnh hưởng tới hàng xuất khâu quốc gia (cân bằng trong nhượng bộ), “hỗ tương” từ lâu đã là mục tiêu chính trong các vòng đàm phán của GATT, “hỗ tương” còn được định nghĩa như “hai bên cùng có lợi”, “quid pro quo” hoặc lợi thế tương đương”
- Reciprocity là Hỗ Tương.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reciprocity
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reciprocity là gì? (hay Hỗ Tương nghĩa là gì?) Định nghĩa Reciprocity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reciprocity / Hỗ Tương. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục