Reduced Form (RF)
Reduced Form (RF) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reduced Form (RF) – Definition Reduced Form (RF) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reduced Form (RF) |
Tiếng Việt | Dạng Rút Gọn |
Chủ đề | Kinh tế |
Ký hiệu/viết tắt | RF |
Định nghĩa – Khái niệm
Reduced Form (RF) là gì?
Trong thống kê và đặc biệt trong kinh tế lượng, dạng rút gọn của hệ phương trình là kết quả của việc giải hệ cho các biến nội sinh. Điều này đưa ra cái sau là hàm của các biến ngoại sinh, nếu có. Trong kinh tế lượng, các phương trình của một mô hình dạng cấu trúc được ước lượng ở dạng đã cho về mặt lý thuyết, trong khi một cách tiếp cận thay thế để ước lượng là trước tiên giải các phương trình lý thuyết cho các biến nội sinh để thu được các phương trình dạng rút gọn, sau đó ước lượng các phương trình dạng rút gọn.
- Reduced Form (RF) là Dạng Rút Gọn.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Gọi Y là vectơ của các biến được giải thích (biến nội đồng) bằng mô hình thống kê và X là vectơ của các biến giải thích (không đồng nhất). Ngoài ra, hãy cho ε là một vectơ của các điều khoản lỗi. Khi đó biểu thức tổng quát của một dạng cấu trúc là f (Y, X, ε) = 0, trong đó f là một hàm, có thể từ vectơ thành vectơ trong trường hợp mô hình nhiều phương trình. Dạng rút gọn của mô hình này được cho bởi Y = g (X, ε), với g là một hàm.
Ý nghĩa – Giải thích
Reduced Form (RF) nghĩa là Dạng Rút Gọn.
Là các dạng của một tập hợp các phương trình đồng thời trong đó các biến số nội sinh đươc biểu thị như là các hàm của các biến số ngoại sinh, nghĩa là không có biến số nội sinh nào xuất hiện phía bên phải của các phương trình.
Definition: In statistics, and particularly in econometrics, the reduced form of a system of equations is the result of solving the system for the endogenous variables. This gives the latter as functions of the exogenous variables, if any. In econometrics, the equations of a structural form model are estimated in their theoretically given form, while an alternative approach to estimation is to first solve the theoretical equations for the endogenous variables to obtain reduced form equations, and then to estimate the reduced form equations.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reduced Form (RF)
- Statistics
- Econometrics
- System
- Exogenous
- Structural Form
- Statistical
- Dạng Rút Gọn tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reduced Form (RF) là gì? (hay Dạng Rút Gọn nghĩa là gì?) Định nghĩa Reduced Form (RF) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reduced Form (RF) / Dạng Rút Gọn. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục