Registered Mail

    Registered Mail là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Registered Mail – Definition Registered Mail – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bưu Phẩm Bảo Đảm
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Registered Mail là gì?

    Bưu phẩm bảo đảm là dịch vụ chấp nhận, vận chuyển và phát bưu phẩm đến địa chỉ nhận trong nước và quốc tế; bưu phẩm được gắn số hiệu để theo dõi, định vị trong quá trình chuyển phát.

     

     

    • Registered Mail là Bưu Phẩm Bảo Đảm.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Registered Mail nghĩa là Bưu Phẩm Bảo Đảm.

    Bưu phẩm bảo đảm hay dịch vụ thư đã đăng ký được cung cấp bởi dịch vụ bưu chính như một dịch vụ bổ sung cho các lô hàng hạng nhất hay thư được ưu tiên. Thư đã đăng ký hay bưu phẩm bảo đảm được cung cấp bảo mật đầu cuối trong các hộp đựng đóng kín. Hồ sơ lưu ký đã đăng ký được duy trì, nhưng thường không được cung cấp cho khách hàng, trừ khi yêu cầu được nộp.

     

     

     

     

    Definition: Registered Mail is the service of accepting, transporting and delivering parcels to domestic and international receiving addresses; postal parcels with a serial number for tracking and positioning during delivery.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Registered Mail

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Registered Mail là gì? (hay Bưu Phẩm Bảo Đảm nghĩa là gì?) Định nghĩa Registered Mail là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Registered Mail / Bưu Phẩm Bảo Đảm. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây