Reinstate
Reinstate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Reinstate – Definition Reinstate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Reinstate |
Tiếng Việt | Phục Chức; Lập Lại; Sắp Đặt Lại; Khôi Phục; Làm Trở Lại; Kí Kết |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Reinstate là gì?
- Reinstate là Phục Chức; Lập Lại; Sắp Đặt Lại; Khôi Phục; Làm Trở Lại; Kí Kết.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Reinstate
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Reinstate là gì? (hay Phục Chức; Lập Lại; Sắp Đặt Lại; Khôi Phục; Làm Trở Lại; Kí Kết nghĩa là gì?) Định nghĩa Reinstate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Reinstate / Phục Chức; Lập Lại; Sắp Đặt Lại; Khôi Phục; Làm Trở Lại; Kí Kết. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục