Represent

    Represent là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Represent – Definition Represent – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Thay Mặt Đại Diện (Một Hãng Buôn); Trình Bày; Đưa Ra Lại; Xuất Trình Lại
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Represent là gì?

    Định nghĩa đại diện: Làm đại diện cho thực thể khác. Hoặc miêu tả hay miêu tả một cách tượng trưng một suy nghĩ, ý tưởng hay đối tượng.

    • Represent là Thay Mặt Đại Diện (Một Hãng Buôn); Trình Bày; Đưa Ra Lại; Xuất Trình Lại.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Represent nghĩa là Thay Mặt Đại Diện (Một Hãng Buôn); Trình Bày; Đưa Ra Lại; Xuất Trình Lại.

    Sử dụng từ đại diện khi thứ gì đó thay thế cho thứ khác, cho dù đó là nghị sĩ đại diện cho lợi ích hay người đại diện cho bạn khi nó đi vòng quanh bảng Monopoly. Chúng ta đang sống trong một nền dân chủ, trong đó chúng ta bầu ra một số người đại diện cho mong muốn và mong muốn của những người còn lại. Công việc của họ đúng nghĩa là “trình bày lại” những đòi hỏi của cử tri tại Quốc hội. Đó là lý do tại sao gọi họ là “đại diện”. Tuy nhiên, trong thế giới nghệ thuật, để đại diện cho một cái gì đó có thể có nghĩa là thể hiện bản chất của nó bằng một cái gì đó khác biệt.

    Definition: Definitions of represent: Acting as a representative for another entity. Or symbolically portraying or depicting a thought, idea or object.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ, luật sư công ty hoặc luật sư đại diện cho công ty thay cho những người cụ thể. “Anh ấy đã cử một trong những trợ lý đại diện cho anh ấy, vì anh ấy không thể tự mình tham dự cuộc họp.”
    Ví dụ, cành ô liu có truyền thống đại diện cho hòa bình trong văn hóa phương Tây.

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Represent

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Represent là gì? (hay Thay Mặt Đại Diện (Một Hãng Buôn); Trình Bày; Đưa Ra Lại; Xuất Trình Lại nghĩa là gì?) Định nghĩa Represent là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Represent / Thay Mặt Đại Diện (Một Hãng Buôn); Trình Bày; Đưa Ra Lại; Xuất Trình Lại. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây