Value Engineering
Value Engineering là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Value Engineering – Definition Value Engineering – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Value Engineering |
Tiếng Việt | Công Trình Giá Trị |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Value Engineering là gì?
Kỹ thuật giá trị (VE) là một phương pháp có hệ thống để cải thiện “giá trị” của hàng hóa hoặc sản phẩm và dịch vụ bằng cách sử dụng kiểm tra chức năng. Giá trị như được định nghĩa, là tỷ lệ của hàm với chi phí. Giá trị do đó có thể được thao tác bằng cách cải thiện chức năng hoặc giảm chi phí. Đây là một nguyên lý cơ bản của kỹ thuật giá trị mà các chức năng cơ bản được bảo tồn và không bị giảm do hậu quả của việc theo đuổi các cải tiến giá trị. Thuật ngữ “quản lý giá trị” đôi khi được sử dụng như một từ đồng nghĩa của “kỹ thuật giá trị” và cả hai đều thúc đẩy việc lập kế hoạch và phân phối các dự án với hiệu suất được cải thiện.
- Value Engineering là Công Trình Giá Trị.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Value Engineering nghĩa là Công Trình Giá Trị.
Lý do đằng sau kỹ thuật giá trị như sau: nếu các nhà tiếp thị mong đợi một sản phẩm trở nên lỗi thời về mặt thực tế hoặc phong cách trong một khoảng thời gian cụ thể, họ có thể thiết kế nó chỉ tồn tại trong vòng đời cụ thể đó. Các sản phẩm có thể được chế tạo với các thành phần cao cấp hơn, nhưng với kỹ thuật giá trị thì không phải vì điều này sẽ gây ra một chi phí không cần thiết cho nhà sản xuất, và ở một mức độ hạn chế cũng làm tăng chi phí cho người mua. Giá trị kỹ thuật sẽ giảm những chi phí này. Một công ty thường sẽ sử dụng các thành phần rẻ nhất đáp ứng các dự đoán trọn đời của sản phẩm.
Definition: Value engineering (VE) is a systematic method to improve the “value” of goods or products and services by using an examination of function. Value, as defined, is the ratio of function to cost. Value can therefore be manipulated by either improving the function or reducing the cost. It is a primary tenet of value engineering that basic functions be preserved and not be reduced as a consequence of pursuing value improvements. The term “value management” is sometimes used as a synonym of “value engineering”, and both promote the planning and delivery of projects with improved performancen.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Value Engineering
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Value Engineering là gì? (hay Công Trình Giá Trị nghĩa là gì?) Định nghĩa Value Engineering là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Value Engineering / Công Trình Giá Trị. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục