Request for Proposal (RFP)

    Request for Proposal (RFP) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Request for Proposal (RFP) – Definition Request for Proposal (RFP) – Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Hồ Sơ Mời Thầu
    Chủ đề Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh
    Tên gọi khác Thư Mời Thầu
    Ký hiệu/viết tắt RFP

    Định nghĩa – Khái niệm

    Request for Proposal (RFP) là gì?

    Hồ sơ mời thầu là toàn bộ tài liệu sử dụng cho hình thức đấu thầu rộng rãi, đấu thầu hạn chế, bao gồm các yêu cầu cho một dự án, gói thầu, làm căn cứ để nhà thầu, nhà đầu tư chuẩn bị hồ sơ dự thầu và để bên mời thầu tổ chức đánh giá hồ sơ dự thầu nhằm lựa chọn nhà thầu, nhà đầu tư.

    • Request for Proposal (RFP) là Hồ Sơ Mời Thầu.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh.

    Ý nghĩa – Giải thích

    Request for Proposal (RFP) nghĩa là Hồ Sơ Mời Thầu.

    Hồ sơ mời thầu phác thảo quy trình đấu thầu và các điều khoản hợp đồng và cung cấp hướng dẫn về cách thức đấu thầu được định dạng và trình bày. Các yêu cầu này xác định bản chất của dự án và các tiêu chí đánh giá các đề xuất được xếp loại. Các yêu cầu có thể bao gồm một tuyên bố về công việc, mô tả các nhiệm vụ sẽ được thực hiện bởi nhà thầu trúng thầu và một mốc thời gian để hoàn thành công việc.

    Bên cạnh đó Hồ sơ mời thầu cũng bao gồm thông tin về tổ chức phát hành và ngành nghề kinh doanh của nó.

    Definition: A request for proposal (RFP) is a business document that announces and provides details about a project, as well as solicits bids from contractors who will help complete the project. Most organizations prefer using RFPs, and, in many cases, governments only use requests for proposal. A request for proposal for a specific program may require the company to review the bids to examine their feasibility, the health of the bidding company, and the bidder’s ability to do what is proposed.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ công ty A mở thầu gói thầu xây dựng trụ sở làm việc. Công ty A gửi hồ sơ mời thầu tới 3 công ty xây dựng trong đó nêu rõ cách thức xây dựng hồ sơ dự thầu, các điều khoản hợp đồng: số tiền dự án, thời gian thực hiện dự án…..

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Request for Proposal (RFP)

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh doanh Cốt yếu kinh doanh Request for Proposal (RFP) là gì? (hay Hồ Sơ Mời Thầu nghĩa là gì?) Định nghĩa Request for Proposal (RFP) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Request for Proposal (RFP) / Hồ Sơ Mời Thầu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây