Gross Profit
Gross Profit là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Gross Profit – Definition Gross Profit – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Gross Profit |
Tiếng Việt | Lợi Nhuận Gộp; Lãi Mộc |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Gross Profit là gì?
Lợi nhuận gộp là lợi nhuận mà công ty kiếm được sau khi trừ chi phí liên quan đến việc sản xuất và bán sản phẩm của mình, hoặc chi phí liên quan đến việc cung cấp dịch vụ của công ty. Lợi nhuận gộp sẽ xuất hiện trên báo cáo thu nhập của công ty và có thể được tính bằng cách trừ đi giá vốn hàng bán (giá vốn hàng bán) từ doanh thu (doanh thu). Những số liệu này có thể được tìm thấy trên báo cáo thu nhập của công ty.
- Gross Profit là Lợi Nhuận Gộp; Lãi Mộc .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Công thức tính tỷ suất lợi nhuận gộp như sau:
Biên lãi gộp = (Doanh thu – Giá vốn hàng bán) Doanh thu
Ý nghĩa – Giải thích
Gross Profit nghĩa là Lợi Nhuận Gộp; Lãi Mộc .
Lợi nhuận gộp đánh giá hiệu quả của một công ty trong việc sử dụng lao động và vật tư của mình trong sản xuất hàng hóa hoặc dịch vụ. Số liệu chủ yếu xem xét chi phí biến đổi, nghĩa là, chi phí dao động theo mức sản lượng, chẳng hạn như: Nguyên vật liệu; lao động trực tiếp, giả sử nó là hàng giờ hoặc phụ thuộc vào mức sản lượng; hoa hồng cho nhân viên bán hàng; phí thẻ tín dụng khi mua hàng của khách hàng; thiết bị, có lẽ bao gồm khấu hao dựa trên việc sử dụng
tiện ích cho các trang web sản xuất; đang chuyển hàng.
Definition: Gross profit is the profit a company makes after deducting the costs associated with making and selling its products, or the costs associated with providing its services. Gross profit will appear on a company’s income statement and can be calculated by subtracting the cost of goods sold (COGS) from revenue (sales). These figures can be found on a company’s income statement.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Dưới đây là một ví dụ về cách tính lợi nhuận gộp và tỷ suất lợi nhuận gộp, sử dụng báo cáo thu nhập hàng năm 2018 của Ford Motor Co.
Doanh thu (tính bằng triệu USD)
Ô tô 141.546
Dịch vụ tài chính 10.253
Khác 1
Tổng doanh thu 151.800
Chi phí và phí tổn
Chi phí bán hàng ô tô 126.584
Bán hàng, hành chính và các chi phí khác 12.196
Dịch vụ tài chính quan tâm, điều hành và các chi phí khác 8.904
Tổng chi phí và chi phí 147.684
Để tính lợi nhuận gộp, trước tiên, chúng tôi cộng tổng chi phí hàng bán, tổng số tiền lên tới $ 126,584. Chúng tôi không bao gồm chi phí bán hàng, hành chính và các chi phí khác vì đây chủ yếu là chi phí cố định. Sau đó, chúng tôi trừ đi giá vốn hàng bán từ doanh thu để có được lợi nhuận gộp là $ 151,800 – $ 126,584 = $ 25,216 triệu. Để có được tỷ suất lợi nhuận gộp, chúng tôi chia lợi nhuận gộp cho tổng doanh thu cho mức ký quỹ $ 25,216 / $ 151,800 = 16,61%. Điều này so sánh thuận lợi với mức trung bình của ngành công nghiệp ô tô khoảng 14%, cho thấy Ford hoạt động hiệu quả hơn so với các công ty cùng ngành.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Gross Profit
- Gross Profit Margin Definition
- Net Profit Margin
- Earnings Before Interest and Taxes – EBIT
- Cost Of Goods Sold (COGS)
- Operating Income
- Earnings Before Tax (EBT)
- Lợi Nhuận Gộp; Lãi Mộc tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Gross Profit là gì? (hay Lợi Nhuận Gộp; Lãi Mộc nghĩa là gì?) Định nghĩa Gross Profit là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Gross Profit / Lợi Nhuận Gộp; Lãi Mộc . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục