Retroactivity

    Retroactivity là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Retroactivity – Definition Retroactivity – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Tính Hồi Tố; Hiệu Lực Hồi Tố
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Retroactivity là gì?

    Tính từ hồi tố đề cập đến điều gì đó đang xảy ra hiện tại ảnh hưởng đến quá khứ.

     

     

    • Retroactivity là Tính Hồi Tố; Hiệu Lực Hồi Tố.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Ý nghĩa – Giải thích

    Retroactivity nghĩa là Tính Hồi Tố; Hiệu Lực Hồi Tố.

    Đôi khi các chính phủ thông qua các phán quyết được thiết lập như thể chúng có hiệu lực trước khi phán quyết được đưa ra và điều đó có nghĩa là chúng có hiệu lực hồi tố.

     

     

    Definition: The adjective retroactive refers to something happening now that affects the past.

    Ví dụ mẫu – Cách sử dụng

    Ví dụ 1: Thuế hồi tố là loại thuế được thông qua cùng một lúc nhưng phải nộp trở lại thời điểm trước khi thuế được thông qua.

    Ví dụ 2, bạn có thể được tăng lương có hiệu lực trở về trước, nghĩa là bạn sẽ được trả nhiều hơn cho công việc bạn đã làm trong quá khứ. Những mốt thời trang có tính hồi tố trong quần áo giúp các cửa hàng quần áo cổ điển tiếp tục hoạt động.

     

     

     

     

     

     

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Retroactivity

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Retroactivity là gì? (hay Tính Hồi Tố; Hiệu Lực Hồi Tố nghĩa là gì?) Định nghĩa Retroactivity là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Retroactivity / Tính Hồi Tố; Hiệu Lực Hồi Tố. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây