Assay
Assay là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Assay – Definition Assay – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Assay |
Tiếng Việt | Sự phân tích |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Assay là gì?
Quá trình phân tích một mẫu vật lý để xác định thành phần của nó. Trong thị trường tài chính, thuật ngữ phân tích thường được đề cập trong phân tích thành phần hóa học của của một mẫu khoáng sản hoặc một mẫu quặng để xác định hàm lượng kim loại quý hoặc khoáng sản, như vàng, đồng hoặc uranium.Các mẫu thử này được lấy từ lỗ khoan hoặc thân quặng hoặc lòng đất đã được đánh giá về hàm lượng kim loại hoặc khoáng sản bởi một công ty khai thác hoặc sản xuất tài nguyên.
- Assay là Sự phân tích.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Assay nghĩa là Sự phân tích.
Bởi vì các kết quả phân tích cho biết trước dấu hiệu giá trị tiềm tàng của khoáng sản hoặc thân quặng , chúng được theo dõi chặt chẽ bởi các nhà đầu tư của các công ty tài nguyên nhỏ , mà thường có cổ phiếu vốn hóa nhỏ. Một kết quả phân tích đặc biệt có thể gây ra một cuộc biểu tình lớn trong cổ phiếu của công ty mà tài sản là khoáng sản .Ngược lại, một kết quả phân tích không tốt có thể dẫn tới sự suy giảm đáng kể trong cổ phiếu mà đang trên đà phát triển mạnh mẽ đầy hứa hẹn.Thị trường hợp đồng tương lai, kim loại mà được sử dụng để đáp ứng yêu cầu giao hàng của hợp đồng tương lai phải được phân tích để đảm bảo chúng đáp ứng được yêu cầu nghiêm ngặt về chất lượng và độ tinh khiết để thực hiện các giao dịch hàng hóa trong tương lai.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Assay
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Assay là gì? (hay Sự phân tích nghĩa là gì?) Định nghĩa Assay là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Assay / Sự phân tích. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục