Rough Estimate

    Rough Estimate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Rough Estimate – Definition Rough Estimate – Kinh tế

    Thông tin thuật ngữ

       

    Tiếng Anh
    Tiếng Việt Bản Khai Giá Ước Lượng; Bản Ước Giá; Tính Toán Sơ Bộ
    Chủ đề Kinh tế

    Định nghĩa – Khái niệm

    Rough Estimate là gì?

    • Rough Estimate là Bản Khai Giá Ước Lượng; Bản Ước Giá; Tính Toán Sơ Bộ.
    • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

    Thuật ngữ tương tự – liên quan

    Danh sách các thuật ngữ liên quan Rough Estimate

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Rough Estimate là gì? (hay Bản Khai Giá Ước Lượng; Bản Ước Giá; Tính Toán Sơ Bộ nghĩa là gì?) Định nghĩa Rough Estimate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Rough Estimate / Bản Khai Giá Ước Lượng; Bản Ước Giá; Tính Toán Sơ Bộ. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    Vui lòng nhập bình luận của bạn
    Vui lòng nhập tên của bạn ở đây