Sample Size (Math/Stat/Econom)
Sample Size (Math/Stat/Econom) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sample Size (Math/Stat/Econom) – Definition Sample Size (Math/Stat/Econom) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sample Size (Math/Stat/Econom) |
Tiếng Việt | Cỡ Mẫu, Quy Mô Mẫu (Toán/ Thống Kê/ Kinh Tế Lượng) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Sample Size (Math/Stat/Econom) là gì?
- Sample Size (Math/Stat/Econom) là Cỡ Mẫu, Quy Mô Mẫu (Toán/ Thống Kê/ Kinh Tế Lượng).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sample Size (Math/Stat/Econom)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sample Size (Math/Stat/Econom) là gì? (hay Cỡ Mẫu, Quy Mô Mẫu (Toán/ Thống Kê/ Kinh Tế Lượng) nghĩa là gì?) Định nghĩa Sample Size (Math/Stat/Econom) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sample Size (Math/Stat/Econom) / Cỡ Mẫu, Quy Mô Mẫu (Toán/ Thống Kê/ Kinh Tế Lượng). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục