Sampling Distribution
Sampling Distribution là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sampling Distribution – Definition Sampling Distribution – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sampling Distribution |
Tiếng Việt | Phân Phối Chọn Mẫu |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Sampling Distribution là gì?
Phân phối lấy mẫu là phân phối xác suất của một thống kê thu được từ một số lượng lớn hơn các mẫu được lấy từ một tổng thể cụ thể. Phân phối lấy mẫu của một tổng thể nhất định là sự phân bố tần số của một loạt các kết quả khác nhau có thể xảy ra đối với một thống kê của một tổng thể.
- Sampling Distribution là Phân Phối Chọn Mẫu.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Sampling Distribution nghĩa là Phân Phối Chọn Mẫu.
Trong thống kê, dân số là toàn bộ nhóm mà từ đó mẫu thống kê được rút ra. Một tập hợp có thể đề cập đến toàn bộ một nhóm người, đối tượng, sự kiện, lần đến bệnh viện hoặc các phép đo. Do đó, một quần thể có thể được nói là một quan sát tổng hợp của các đối tượng được nhóm lại với nhau theo một đặc điểm chung.
Rất nhiều dữ liệu được rút ra và sử dụng bởi các học giả, nhà thống kê, nhà nghiên cứu, nhà tiếp thị, nhà phân tích,… thực sự là các mẫu chứ không phải dân số. Mẫu là một tập hợp con của một tập hợp.
Definition: A sampling distribution is a probability distribution of a statistic obtained from a larger number of samples drawn from a specific population. The sampling distribution of a given population is the distribution of frequencies of a range of different outcomes that could possibly occur for a statistic of a population.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ, một nhà nghiên cứu y học muốn so sánh cân nặng trung bình của tất cả trẻ sinh ra ở Bắc Mỹ từ năm 1995 đến năm 2005 với trẻ sinh ra ở Nam Mỹ trong cùng một khoảng thời gian không thể trong một khoảng thời gian hợp lý rút ra dữ liệu cho toàn bộ dân số hơn một triệu ca sinh nở xảy ra trong khoảng thời gian mười năm. Thay vào đó, anh ta sẽ chỉ sử dụng trọng lượng của 100 trẻ sơ sinh ở mỗi lục địa để đưa ra kết luận. Cân nặng của 200 trẻ sơ sinh được sử dụng là mẫu và trọng lượng trung bình tính được là trung bình của mẫu.
Bây giờ, giả sử rằng thay vì chỉ lấy một mẫu trong số 100 trọng lượng trẻ sơ sinh từ mỗi lục địa, nhà nghiên cứu y tế lấy các mẫu ngẫu nhiên lặp lại từ dân số chung và tính toán trung bình mẫu cho mỗi nhóm mẫu. Vì vậy, đối với Bắc Mỹ, ông thu thập dữ liệu về 100 trọng lượng trẻ sơ sinh được ghi lại ở Mỹ, Canada và Mexico như sau: Tổng cộng 4 100 mẫu từ các bệnh viện được chọn ở Mỹ, 5 70 mẫu từ Canada và 3 150 mẫu từ Mexico, tổng cộng 1200 cân nặng của trẻ sơ sinh được nhóm thành 12 bộ. Ông cũng thu thập dữ liệu mẫu của 100 trọng lượng sơ sinh từ 12 quốc gia ở Nam Mỹ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sampling Distribution
- Post-Test
- Population Definition
- Z-Test
- Standard Error
- Standard Deviation Definition
- Phân Phối Chọn Mẫu tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sampling Distribution là gì? (hay Phân Phối Chọn Mẫu nghĩa là gì?) Định nghĩa Sampling Distribution là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sampling Distribution / Phân Phối Chọn Mẫu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục