Scheduled Maintenance
Scheduled Maintenance là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Scheduled Maintenance – Definition Scheduled Maintenance – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Scheduled Maintenance |
Tiếng Việt | Duy Tu Sửa Chữa Định Kỳ; Sửa Chữa Bảo Trì Theo Kế Hoạch |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Scheduled Maintenance là gì?
- Scheduled Maintenance là Duy Tu Sửa Chữa Định Kỳ; Sửa Chữa Bảo Trì Theo Kế Hoạch.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Scheduled Maintenance
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Scheduled Maintenance là gì? (hay Duy Tu Sửa Chữa Định Kỳ; Sửa Chữa Bảo Trì Theo Kế Hoạch nghĩa là gì?) Định nghĩa Scheduled Maintenance là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Scheduled Maintenance / Duy Tu Sửa Chữa Định Kỳ; Sửa Chữa Bảo Trì Theo Kế Hoạch. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục