Sensitivity Analysis
Sensitivity Analysis là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sensitivity Analysis – Definition Sensitivity Analysis – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sensitivity Analysis |
Tiếng Việt | Phân Tích Độ Nhạy |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Sensitivity Analysis là gì?
Phân tích độ nhạy xác định cách các giá trị khác nhau của một biến độc lập ảnh hưởng đến một biến phụ thuộc cụ thể theo một giả định nhất định. Nói cách khác, phân tích độ nhạy nghiên cứu cách các nguồn không chắc chắn khác nhau trong một mô hình toán học đóng góp vào độ không đảm bảo chung của mô hình. Kỹ thuật này được sử dụng trong các ranh giới cụ thể phụ thuộc vào một hoặc nhiều biến đầu vào.
- Sensitivity Analysis là Phân Tích Độ Nhạy.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Sensitivity Analysis nghĩa là Phân Tích Độ Nhạy.
Phân tích độ nhạy là một mô hình tài chính xác định cách các biến mục tiêu bị ảnh hưởng dựa trên những thay đổi trong các biến khác được gọi là biến đầu vào. Mô hình này cũng được gọi là phân tích mô phỏng hoặc mô phỏng. Đó là một cách để dự đoán kết quả của một quyết định với một phạm vi biến nhất định. Bằng cách tạo một tập hợp các biến đã cho, một nhà phân tích có thể xác định các thay đổi trong một biến ảnh hưởng đến kết quả như thế nào.
Phân tích độ nhạy có thể được sử dụng để giúp đưa ra dự đoán về giá cổ phiếu của các công ty đại chúng. Một số biến số ảnh hưởng đến giá cổ phiếu bao gồm thu nhập của công ty, số lượng cổ phiếu đang lưu hành, tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu (D / E) và số lượng đối thủ cạnh tranh trong ngành. Phân tích có thể được tinh chỉnh về giá cổ phiếu trong tương lai bằng cách đưa ra các giả định khác nhau hoặc thêm các biến khác nhau. Mô hình này cũng có thể được sử dụng để xác định ảnh hưởng của thay đổi lãi suất đối với giá trái phiếu. Trong trường hợp này, lãi suất là biến độc lập, trong khi giá trái phiếu là biến phụ thuộc.
Definition: A sensitivity analysis determines how different values of an independent variable affect a particular dependent variable under a given set of assumptions. In other words, sensitivity analyses study how various sources of uncertainty in a mathematical model contribute to the model’s overall uncertainty. This technique is used within specific boundaries that depend on one or more input variables.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Giả sử Sue là một người quản lý bán hàng muốn tìm hiểu tác động của lưu lượng khách hàng đến tổng doanh số. Cô xác định rằng bán hàng là một chức năng của giá cả và khối lượng giao dịch. Giá của một vật dụng là 1.000 đô la và Sue đã bán được 100 chiếc vào năm ngoái với tổng doanh số là 100.000 đô la. Sue cũng xác định rằng lưu lượng khách hàng tăng 10% sẽ tăng khối lượng giao dịch lên 5%. Điều này cho phép cô xây dựng một mô hình tài chính và phân tích độ nhạy xung quanh phương trình này dựa trên các báo cáo what-if. Nó có thể cho cô ấy biết điều gì xảy ra với doanh số nếu lưu lượng khách hàng tăng 10%, 50% hoặc 100%. Dựa trên 100 giao dịch ngày hôm nay, lưu lượng khách hàng tăng 10%, 50% hoặc 100% tương đương với mức tăng giao dịch lần lượt là 5%, 25% hoặc 50%. Phân tích độ nhạy cho thấy doanh số rất nhạy cảm với những thay đổi trong lưu lượng khách hàng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sensitivity Analysis
- Sensitivity
- Nonlinearity
- Risk Analysis
- Multiple Linear Regression – MLR Definition
- Endogenous Variable
- Hedonic Regression Definition
- Phân Tích Độ Nhạy tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sensitivity Analysis là gì? (hay Phân Tích Độ Nhạy nghĩa là gì?) Định nghĩa Sensitivity Analysis là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sensitivity Analysis / Phân Tích Độ Nhạy. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục