Settlement
Settlement là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Settlement – Definition Settlement – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Settlement |
Tiếng Việt | Thanh Toán |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Settlement là gì?
Thanh toán là sự chuyển giao tài sản của một bên (người hoặc công ty, tổ chức) cho bên kia, thường được sử dụng khi trao đổi sản phẩm hoặc dịch vụ trong một giao dịch có ràng buộc pháp lý.
Dạng thức đơn giản và cổ xưa nhất của thanh toán là hàng đổi hàng. Trong thế giới hiện đại, các hình thức thanh toán bao gồm tiền mặt, chuyển khoản, tín dụng, ghi nợ, sẽ, Bitcoin và các loại tiền mã hóa,… Trong giao dịch thương mại, thanh toán thường phải đi kèm với hoá đơn và biên nhận. Trong các giao dịch phức tạp, thanh toán còn bao gồm cả chuyển cổ phiếu và các dàn xếp khác của các bên.
- Settlement là Thanh Toán.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Settlement nghĩa là Thanh Toán.
Hoạt động Thanh toán để xác nhận một giao dịch kinh tế được thiết lập giữa bên mua và bên bán đã thành công, làm cơ sở để thực hiện các bút hoạch toán tại các doanh nghiệp, tổ chức….
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ Của hàng A bán 01 chiếc ti vi cho khách hàng B với giá 20 triệu đồng. Khách hàng A thanh toán cho công ty A số tiền 20 triệu đồng . Công ty A sẽ bàn giao tivi cho khách hàng, và khách hàng quyền sở hữu đối với sản phẩm mà mình mua sắm.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Settlement
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Settlement là gì? (hay Thanh Toán nghĩa là gì?) Định nghĩa Settlement là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Settlement / Thanh Toán. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục