Share Certificate
Share Certificate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Share Certificate – Definition Share Certificate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Share Certificate |
Tiếng Việt | Cổ Phiếu; Giấy Chứng Cổ Phần Đích Danh |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Share Certificate là gì?
Giấy chứng nhận cổ phần là một văn bản được ký thay mặt cho một công ty đóng vai trò là bằng chứng pháp lý về quyền sở hữu số lượng cổ phiếu được chỉ định. Chứng chỉ cổ phiếu cũng được gọi là chứng chỉ cổ phiếu.
- Share Certificate là Cổ Phiếu; Giấy Chứng Cổ Phần Đích Danh.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Share Certificate nghĩa là Cổ Phiếu; Giấy Chứng Cổ Phần Đích Danh.
Khi các công ty phát hành cổ phiếu trên thị trường, các cổ đông mua vào được cấp chứng chỉ cổ phiếu. Chứng chỉ cổ phiếu về cơ bản hoạt động như một biên nhận mua và quyền sở hữu cổ phần trong công ty. Tài liệu xác nhận quyền sở hữu đã đăng ký của cổ phiếu từ một ngày cụ thể.
Definition: A share certificate is a written document signed on behalf of a corporation that serves as legal proof of ownership of the number of shares indicated. A share certificate is also referred to as a stock certificate.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Share Certificate
- Medallion Signature Guarantee
- Gold Certificate
- Bearer Share
- Shareholder Register
- Stock Market
- Cổ Phiếu; Giấy Chứng Cổ Phần Đích Danh tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Share Certificate là gì? (hay Cổ Phiếu; Giấy Chứng Cổ Phần Đích Danh nghĩa là gì?) Định nghĩa Share Certificate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Share Certificate / Cổ Phiếu; Giấy Chứng Cổ Phần Đích Danh. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục