Share Premium
Share Premium là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Share Premium – Definition Share Premium – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Share Premium |
Tiếng Việt | Thặng dư vốn cổ phần |
Chủ đề | Kinh tế |
Tên gọi khác | Thặng dư vốn trong công ty cổ phần |
Định nghĩa – Khái niệm
Share Premium là gì?
Thặng dư vốn cổ phần là khoản chênh lệch mệnh giá cổ phiếu với giá thực tế phát hành.
- Share Premium là Thặng dư vốn cổ phần.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Công thức – Cách tính
Thặng dư vốn cổ phần = ( Giá phát hành cổ phần – Mệnh giá) x SL cổ phần phát hành
Ý nghĩa – Giải thích
Share Premium nghĩa là Thặng dư vốn cổ phần.
Các khoản chênh lệch tăng do mua, bán cổ phiếu quỹ, chênh lệch do giá phát hành thêm cổ phiếu mới lớn hơn so với mệnh giá được hạch toán vào tài khoản thặng dư vốn, không hạch toán vào thu nhập tài chính của doanh nghiệp. Khoản thặng dự này không tính thuế thu nhập doanh nghiệp, thuế giá trị gia tăng.
Trường hợp giá bán cổ phiếu quỹ nhỏ hơn giá mua vào, giá bán cổ phiếu mới phát hành thêm thấp hơn mệnh giá thì phần chênh lệch giảm này không được hạch toán vào chi phí, không được dùng lợi nhuận trước thuế để bù đắp mà phải dùng vốn thặng dư để bù đắp, trường hợp nguồn vốn thặng dư không đủ thì phải dùng nguồn lợi nhuận sau thuế hay các quỹ của công ty để bù đắp.
Vốn điều lệ của công ty cổ phần được điều chỉnh tăng trong các trường hợp: Kết chuyển nguồn thặng dư vốn để bổ sung tăng vốn điều lệ, việc kết chuyển thặng dư vốn này phải tuân thủ điều kiện đối với khoản chênh lệch tăng giữa giá bán và giá vốn mua vào của cổ phiếu quỹ, công ty được sử dụng toàn bộ chênh lệch để tăng vốn điều lệ. Trường hợp chưa bán hết cổ phiếu quỹ thì công ty chỉ được sử dụng phần chênh lệch tăng giữa nguồn thặng dư vốn so với tổng giá vốn cổ phiếu quỹ chưa bán để bổ sung tăng vốn điều lệ. Nếu tổng giá vốn cổ phiếu quỹ chưa bán bằng hoặc lớn hơn nguồn thặng dư vốn thì công ty chưa được điều chỉnh tăng vốn điều lệ bằng nguồn vốn này.
Definition: Share premium is the amount received by a company over and above the face value of its shares.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Công ty Cổ Phần HK phát hành 100.000 cổ phiếu, mỗi cổ phiếu có giá 100.000 đồng, dự kiến huy động 10 tỷ. Vì công ty có lịch sử hoạt động tài chính tốt và nhu cầu từ thị trường, công ty HK bán mỗi cổ phiếu giá 160.000 đồng, khi bán hết số cổ phiếu nêu trên công ty thu được 16 tỷ, cao hơn mức dự kiến huy động là 6 tỷ. Đây chính là thặng dư vốn cổ phần.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Share Premium
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Share Premium là gì? (hay Thặng dư vốn cổ phần nghĩa là gì?) Định nghĩa Share Premium là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Share Premium / Tiền Lời, Tiền Bù Phát Hành Cổ Phiếu. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục