Shipbroker (Ship Broker)
Shipbroker (Ship Broker) là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Shipbroker (Ship Broker) – Definition Shipbroker (Ship Broker) – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Shipbroker (Ship Broker) |
Tiếng Việt | Người Môi Giới Tàu Biển |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Shipbroker (Ship Broker) là gì?
- Shipbroker (Ship Broker) là Người Môi Giới Tàu Biển.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Shipbroker (Ship Broker)
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Shipbroker (Ship Broker) là gì? (hay Người Môi Giới Tàu Biển nghĩa là gì?) Định nghĩa Shipbroker (Ship Broker) là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Shipbroker (Ship Broker) / Người Môi Giới Tàu Biển. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục