Signature
Signature là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Signature – Definition Signature – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Signature |
Tiếng Việt | Chữ Ký |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Signature là gì?
Chữ ký là một bản mô tả viết tay (thường là cách điệu) về tên, biệt hiệu của ai đó, hay thậm chí là dấu “X” đơn giản hay dấu hiệu khác mà một người viết trên tài liệu như một bằng chứng về danh tính và ý định. Người viết chữ ký là người ký.
- Signature là Chữ Ký.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Signature nghĩa là Chữ Ký.
Tương tự như chữ ký viết tay, tác phẩm chữ ký mô tả tác phẩm dễ dàng xác định người tạo ra nó. Chữ ký có thể bị nhầm lẫn với chữ ký, về cơ bản là một chữ ký nghệ thuật. Điều này có thể dẫn đến nhầm lẫn khi mọi người có cả chữ ký và chữ ký và như vậy một số người trong mắt công chúng giữ chữ ký của họ ở chế độ riêng tư trong khi công bố đầy đủ chữ ký của họ.
Definition: A signature is a handwritten (and often stylized) depiction of someone’s name, nickname, or even a simple “X” or other mark that a person writes on documents as a proof of identity and intent. The writer of a signature is a signatory.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Signature
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Signature là gì? (hay Chữ Ký nghĩa là gì?) Định nghĩa Signature là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Signature / Chữ Ký. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục