Sole Trader
Sole Trader là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Sole Trader – Definition Sole Trader – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Sole Trader |
Tiếng Việt | Nhà Buôn Độc Tư; Doanh Nghiệp Độc Tư |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Sole Trader là gì?
Một thương nhân duy nhất là một người tự làm chủ, sở hữu và điều hành doanh nghiệp của riêng họ như một cá nhân. Một doanh nghiệp thương nhân duy nhất không có bất kỳ danh tính pháp lý riêng biệt nào cho chủ sở hữu của nó, khiến nhiều người nói rằng với tư cách là một thương nhân duy nhất, bạn là doanh nghiệp.
- Sole Trader là Nhà Buôn Độc Tư; Doanh Nghiệp Độc Tư.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Sole Trader nghĩa là Nhà Buôn Độc Tư; Doanh Nghiệp Độc Tư.
Là một thương nhân duy nhất, bạn có quyền kiểm soát tuyệt đối đối với doanh nghiệp của mình, tài sản và lợi nhuận sau thuế. Bên cạnh sự kiểm soát này, mô hình kinh doanh này mang đến sự đơn giản so sánh, tính linh hoạt và một số lợi thế khác. Là một thương nhân duy nhất, thu nhập từ doanh nghiệp của bạn được tính cùng với thu nhập cá nhân của bạn. Nghĩa là dù bạn có phải làm như vậy trước đây hay không, giờ đây bạn sẽ cần phải hoàn thành bản khai thuế tự đánh giá mỗi năm chi tiết về thu nhập và chi phí của bạn.
Definition: A sole trader is a self-employed person who owns and runs their own business as an individual. A sole trader business doesn’t have any legal identity separate to its owner, leading many to say that as a sole trader you are the business.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Sole Trader
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Sole Trader là gì? (hay Nhà Buôn Độc Tư; Doanh Nghiệp Độc Tư nghĩa là gì?) Định nghĩa Sole Trader là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Sole Trader / Nhà Buôn Độc Tư; Doanh Nghiệp Độc Tư. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục