SPAC
SPAC là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng SPAC – Definition SPAC – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | SPAC |
Tiếng Việt | Specified Purpose Acquisition Company |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
SPAC là gì?
Hiện nay hình thức huy động vốn thông qua việc các vụ sáp nhập và thâu tóm với các công ty có tên SPAC là một dạng phổ biến của sáp nhập nghịch. SPAC là tên viết tắt của cụm từ tiếng Anh Specified Purpose Acquisition Company, có thể dịch ra tiếng Việt là Công ty được thành lập cho mục đích thâu tóm. SPAC là những công ty đang trong giai đoạn phát triển (hoặc mới thành lập), không có các kế hoạch hoặc mục tiêu kinh doanh cụ thể, được hình thành nhằm mục đích tham gia vào các vụ Mua lại và sáp nhập (M&A) với một công ty chưa xác định khác. Các công ty SPAC được phép tiến hành IPO và bán chứng khoán của mình theo quy định của Ủy ban chứng khoán và Sàn giao dịch Mỹ (SEC).
- SPAC là Specified Purpose Acquisition Company.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan SPAC
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế SPAC là gì? (hay Specified Purpose Acquisition Company nghĩa là gì?) Định nghĩa SPAC là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng SPAC / Specified Purpose Acquisition Company. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục