Spot Exchange Rate
Spot Exchange Rate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Spot Exchange Rate – Definition Spot Exchange Rate – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Spot Exchange Rate |
Tiếng Việt | Tỷ Giá Hối Đoái Giao Ngay |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Spot Exchange Rate là gì?
Tỷ giá hối đoái giao ngay là mức giá hiện tại trên thị trường để trao đổi trực tiếp một loại tiền tệ này sang một loại tiền tệ khác, để được giao vào ngày giá trị sớm nhất có thể. Giao tiền mặt cho các giao dịch tiền tệ giao ngay thường là ngày thanh toán tiêu chuẩn là hai ngày làm việc sau ngày giao dịch (T + 2).
- Spot Exchange Rate là Tỷ Giá Hối Đoái Giao Ngay.
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Spot Exchange Rate nghĩa là Tỷ Giá Hối Đoái Giao Ngay.
Tỷ giá hối đoái giao ngay được xem là tốt nhất bạn sẽ phải trả bao nhiêu bằng một loại tiền tệ để mua một loại tiền tệ khác tại thời điểm này. Tỷ giá hối đoái giao ngay thường được quyết định thông qua thị trường ngoại hối toàn cầu nơi các nhà giao dịch tiền tệ, tổ chức và các quốc gia giao dịch và giao dịch rõ ràng. Thị trường ngoại hối là thị trường lớn nhất và có tính thanh khoản cao nhất trên thế giới, với hàng nghìn tỷ đô la được trao tay hàng ngày. Các loại tiền tệ được giao dịch tích cực nhất là đô la Mỹ, đồng euro được sử dụng ở nhiều quốc gia lục địa châu Âu bao gồm Đức, Pháp và Ý; bảng Anh, đồng yên Nhật và đô la Canada.
Giao dịch diễn ra điện tử trên khắp thế giới giữa các ngân hàng lớn, đa quốc gia. Những người tham gia thị trường tích cực khác gồm các tập đoàn, quỹ tương hỗ, quỹ đầu cơ, công ty bảo hiểm và các tổ chức chính phủ. Các giao dịch phục vụ nhiều mục đích gồm thanh toán xuất nhập khẩu, đầu tư ngắn hạn và dài hạn, cho vay và đầu cơ.
Một số loại tiền tệ, đặc biệt là ở các nền kinh tế đang phát triển, được kiểm soát bởi chính phủ ấn định tỷ giá hối đoái giao ngay.
Definition: A spot exchange rate is the current price level in the market to directly exchange one currency for another, for delivery on the earliest possible value date. Cash delivery for spot currency transactions is usually the standard settlement date of two business days after the transaction date (T+2).
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ: Chính phủ trung ương của Trung Quốc đặt ra một chốt tiền tệ để giữ cho Nhân dân tệ trong một phạm vi giao dịch chặt chẽ so với đô la Mỹ.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Spot Exchange Rate
- Interest Rate Parity
- Handle
- Forward Market
- Rollover Credit
- Foreign Exchange (Forex)
- Tỷ Giá Hối Đoái Giao Ngay tiếng Anh
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Spot Exchange Rate là gì? (hay Tỷ Giá Hối Đoái Giao Ngay nghĩa là gì?) Định nghĩa Spot Exchange Rate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Spot Exchange Rate / Tỷ Giá Hối Đoái Giao Ngay. Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục