Stand-by Ticket
Stand-by Ticket là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Stand-by Ticket – Definition Stand-by Ticket – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Stand-by Ticket |
Tiếng Việt | Vé Dự Phòng (Máy Bay) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Stand-by Ticket là gì?
Các chặng bay của các hãng hàng không hầu hết đều được mở bán từ rất sớm có khi trước đó cả năm. Tuy nhiên tại các đường bay này các hãng hàng không chỉ tung bán với số lượng vé nhất định và giữ lại một số lượng vé nhằm phục vụ cho những nhu cầu đột xuất phát sinh ( như dự phòng cho khách hàng đổi chuyến, dự phòng cho chương trình giảm giá….). Lượng vé giữ lại đây chính là vé dự phòng.
- Stand-by Ticket là Vé Dự Phòng (Máy Bay).
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Ý nghĩa – Giải thích
Stand-by Ticket nghĩa là Vé Dự Phòng (Máy Bay).
Vé dự phòng có ý nghĩa rất lớn trong hoạt động hàng không. Các hãng hàng không luôn giữ lại một lượng vé dự phòng nhất định nhằm đáp ứng đây đủ và tốt nhất nhu cầu của khách hàng và của chính hãng hàng không.
Ví dụ mẫu – Cách sử dụng
Ví dụ Chuyến bay VJ241 của hãng hàng không Vietjet air khởi hành từ Thanh Hoá đi Sài Gòn ngày 31/12/2020 được mở bán trước đó 1 năm, với các hạng Pro mà 30 vé, Eco là 30 vé, skyboss là 20 vé. Hãng giữ lại các vé hạng Pro là 20 vé, Eco là 10 vé, Skyboss là 10 vé. Như vậy các vé giữ lại chưa bán được xem là vé dự phòng.
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Stand-by Ticket
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Stand-by Ticket là gì? (hay Vé Dự Phòng (Máy Bay) nghĩa là gì?) Định nghĩa Stand-by Ticket là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Stand-by Ticket / Vé Dự Phòng (Máy Bay). Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục