Subscriber
Subscriber là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Subscriber – Definition Subscriber – Kinh tế
Thông tin thuật ngữ
Tiếng Anh | Subscriber |
Tiếng Việt | Người Nhận Mua Cổ Phiếu; Người Đặt Mua; Người Mua Dài Hạn (Tạp Chí, ấn Phẩm…); Người Thuê Bao (Điện Thoại…) |
Chủ đề | Kinh tế |
Định nghĩa – Khái niệm
Subscriber là gì?
- Subscriber là Người Nhận Mua Cổ Phiếu; Người Đặt Mua; Người Mua Dài Hạn (Tạp Chí, ấn Phẩm…); Người Thuê Bao (Điện Thoại…) .
- Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .
Thuật ngữ tương tự – liên quan
Danh sách các thuật ngữ liên quan Subscriber
Tổng kết
Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Subscriber là gì? (hay Người Nhận Mua Cổ Phiếu; Người Đặt Mua; Người Mua Dài Hạn (Tạp Chí, ấn Phẩm…); Người Thuê Bao (Điện Thoại…) nghĩa là gì?) Định nghĩa Subscriber là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Subscriber / Người Nhận Mua Cổ Phiếu; Người Đặt Mua; Người Mua Dài Hạn (Tạp Chí, ấn Phẩm…); Người Thuê Bao (Điện Thoại…) . Truy cập tudien.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục